Thời hạn thuê đất của Khu công nghiệp Lộc Giang, Long An
Khu công nghiệp Việt Phát nằm tại Thủ Thừa, Long An, là một trong những khu công nghiệp – đô thị có quy mô lớn nhất cả nước với tổng diện tích 1.800 ha (trong đó 1.200 ha cho công nghiệp và 625 ha cho đô thị).
Sở hữu vị trí chiến lược kết nối TP.HCM và miền Tây, hạ tầng hiện đại, cùng chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn, Việt Phát là điểm đến lý tưởng cho doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Thời gian sử dụng đất Khu công nghiệp Việt Phát – ấp 2, Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An đến 30/03/2056, trả tiền thuê đất một lần và không phải trả tiền sử dụng đất hàng năm cho Nhà nước
Khu công nghiệp Việt Phát, Long An có những chính sách ưu đãi nào?
Chính sách ưu đãi thuế vượt trội dành cho nhà đầu tư tại Khu Công nghiệp Việt Phát
Nhằm đồng hành cùng doanh nghiệp trong giai đoạn đầu tư và phát triển, KCN Việt Phát triển khai chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn, cụ thể:
- Miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu tiên
Đây là bước hỗ trợ quan trọng giúp các doanh nghiệp sớm ổn định tài chính, tối ưu dòng tiền và nâng cao năng lực cạnh tranh ngay từ khi bắt đầu hoạt động. - Giảm 50% thuế trong 4 năm tiếp theo
Sau thời gian miễn thuế, doanh nghiệp tiếp tục được hưởng mức ưu đãi giảm một nửa số thuế phải nộp trong 4 năm kế tiếp – tạo điều kiện lý tưởng để tiết giảm chi phí vận hành và đẩy mạnh tái đầu tư.
Những ưu đãi này thể hiện cam kết mạnh mẽ của KCN Việt Phát trong việc tạo lập một môi trường đầu tư hiệu quả, bền vững và sinh lời cho cộng đồng doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Các ngành nghề được ưu tiên cấp phép tại Khu công nghiệp Việt Phát, Long An
| STT | Nhóm ngành nghề | Dự án |
| 1 | Nhóm các dự án năng lượng và phóng xạ | Dự án sản xuất dây, cáp điện, cáp viễn thông |
| 2 | Nhóm các dự án điện tử viễn thông | Dự án sản xuất các loại linh kiện, thiết bị điện gia dụng |
| 3 | Nhóm các dự án điện tử viễn thông | Dự án sản xuất công cụ, thiết bị và linh kiện cho ngành điện, điện tử và thông tin viễn thông |
| 4 | Nhóm các dự án điện tử viễn thông | Dự án sản xuất máy vi tính và linh kiện máy tính |
| 5 | Nhóm các dự án điện tử viễn thông | Dự án sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học và đồng hồ các loại |
| 6 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất, sửa chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô và xe máy |
| 7 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án lắp ráp, chế tạo xe có động cơ và thiết bị-phụ tùng cho các phương tiện vận tải khác |
| 8 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án công nghiệp cơ khí; chế tạo máy móc; thiết bị, phụ tùng cho các ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp |
| 9 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án cán nhôm, sắt thép (từ phôi nguyên liệu và không có công đoạn nấu luyện) |
| 10 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất các sản phẩm, cấu kiện kim loại, hợp kim |
| 11 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất que hàn |
| 12 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất thiết bị ngành dệt, may |
| 13 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất thiết bị, máy móc, dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm |
| 14 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất các phương tiện, thiết bị, sản phẩm dùng cho phòng cháy chữa cháy |
| 15 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất các máy móc, thiết bị, phụ tùng, trong xử lý nước thải |
| 16 | Nhóm các dự án luyện kim, cơ khí | Dự án sản xuất thiết bị-dụng cụ văn phòng, dụng cụ thể dục, thể thao, đồ dùng gia đình và các loại hàng tiêu dùng bằng chất liệu các loại |
| 17 | Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc | Dự án sản xuất tơ sợi các loại (thiên nhiên và nhân tạo); vải dệt; bao bì, sản phẩm in trên vải |
| 18 | Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc | Dự án dệt ( có nhuộm ) |
| 19 | Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc | Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy |
| 20 | Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc | Dự án giặt là công nghiệp |
| 21 | Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc | Dự án sản xuất valy, túi xách |
| 22 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất các loại sơn dùng trong xây dựng |
| 23 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất pha chế và đóng gói dầu nhờn, sản xuất nhiên liệu sinh học từ thực vật |
| 24 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất các loại dược phẩm, nguyên liệu dược phẩm; vắc xin |
| 25 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất hóa mỹ phẩm; chất tẩy rửa, phụ gia |
| 26 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo |
| 27 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc thú y, hóa dược và dược liệu |
| 28 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất sản phẩm nhựa |
| 29 | Nhóm các dự án sản xuất hóa chất, dược phẩm và mỹ phẩm | Dự án sản xuất các sản phẩm hóa chất khác |
| 30 | Nhóm các dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật | Dự án sản xuất hóa chất, phân bón, và hợp chất ni tơ, sản xuất plastic, cao su tổng hợp dạng nguyên sinh và sản xuất sản phẩm hóa chất khác |
| 31 | Nhóm các dự án sản xuất phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật | Pha chế và đóng gói bao bì thuốc trừ sâu (không có công đoạn sản xuất) |
| 32 | Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm | Dự án sản xuất bao bì bằng giấy, bìa; các sản phẩm khác từ giấy và bìa |
| 33 | Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm | Dự án sản xuất giấy nhãn và bìa nhãn |
| 34 | Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm | Dự án sản xuất văn phòng phẩm, đồ dùng giảng dạy và học tập, đồ chơi trẻ em |
| 35 | Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng | Dự án sản xuất gạch, ngói, gạch men, gạch ốp lát, vật liệu xây dựng khác |
| 36 | Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng | Dự án sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất |
| 37 | Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng | Dự án sản xuất bê tông tươi, cấu kiện bê tông đúc sẵn |
| 38 | Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng | Dự án sản xuất các vật liệu mới, vật liệu quý hiếm |
| 39 | Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng | Dự án công nghiệp sản xuất sản phẩm composit, vật liệu cách âm, cách nhiệt, cách điện, vật liệu hỗn hợp, vật liệu chịu nhiệt, chất dẻo xây dựng |
| 40 | Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng | Dự án sản xuất cấu kiện nhà lắp ghép các loại, tấm lợp |
| 41 | Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ | Dự án chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ |
| 42 | Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ | Dự án sản xuất đồ gỗ gia dụng; hàng thủ công mỹ nghệ phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu |
| 43 | Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ | Dự án sản xuất ván gỗ nhân tạo, vật liệu thay thế gỗ (không ngâm tẩm) |
| 44 | Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ | Dự án sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh, gốm sứ |
| 45 | Nhóm các dự án chế biến nông sản | Dự án xay xát, chế biến gạo, bột |
| 46 | Nhóm các dự án chế biến nông sản | Dự án chế biến tinh bột sắn |
| 47 | Nhóm các dự án chế biến nông sản | Dự án chế biến hạt điều; chè, cà phê |
| 48 | Nhóm các dự án chế biến nông sản | Dự án sản xuất, gia công, chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản ngũ cốc |
| 49 | Nhóm các dự án chế biến nông sản | Dự án sản xuất thuốc lá và chế biến nguyên liệu, hương liệu dùng trong sản xuất thuốc lá |
| 50 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án sản xuất chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
| 51 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án sản xuất, chế biến và bảo quản rau quả, thực phẩm, nông phẩm sau thu hoạch |
| 52 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án sản xuất, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
| 53 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án sản xuất đường, mứt kẹo, mì ống, mì sợi |
| 54 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án sản xuất bột ngọt |
| 55 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án sản xuất, chế biến dầu, mỡ động thực vật |
| 56 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án sản xuất rượu, bia, thức uống không cồn, nước khoáng |
| 57 | Nhóm các dự án chế biến thực phẩm | Dự án chế biến các sản phẩm từ yến |
| 58 | Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản | Dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy hải sản (từ nguyên liệu đã qua sơ chế) |
| 59 | Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản | Dự án nuôi yến |
| 60 | Nhóm các dự án về xử lý chất thải | Dự án xử lý chất thải; tái chế phế liệu từ chất thải |
| 61 | Nhóm các dự án về xử lý chất thải | Dự án thu mua và tái sử dụng đồng và nhôm (không có công đoạn nấu luyện và sản xuất) |
| 62 | Nhóm các dự án khác | Công nghiệp giày dép |
| 63 | Nhóm các dự án khác | Dự án in ấn bằng chữ, in offset, in nổi, và các kỹ thuật in khác về báo chí, tem, bao bì, các ấn phẩm in ấn khác, các dịch vụ ngành in |
| 64 | Nhóm các dự án khác | Dự án sản xuất các loại nguyên liệu, sản phẩm mực in |
| 65 | Nhóm các dự án khác | Dự án chế tác nữ trang, đá quý các loại |
| 66 | Nhóm các dự án khác | Dự án khai thác, xử lý và cung cấp nước |
| 67 | Nhóm các dự án khác | Dự án sản xuất nông nghiệp theo mô hình công nghiệp |
| 68 | Nhóm các dự án khác | Dự án sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
| 69 | Nhóm dự án cho thuê kho bãi, nhà xưởng | Cho thuê kho bãi, nhà xưởng xây sẵn, lưu giữ hàng hóa, dịch vụ vận chuyển, nhà trưng bày và kinh doanh sản phẩm |




Zalo
Hotline
Facebook