Giá thuê đất & giá thuê kho xưởng khu công nghiệp Thịnh Phát, Long An

Giá thuê đất & giá thuê kho xưởng khu công nghiệp Thịnh Phát, Long An

Theo thị trường hiện tại ( mới nhất hiện nay) tại Khu công nghiệp Khu công nghiệp Thịnh Phát – Tỉnh lộ 30, ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
– Giá thuê đất ( 50 năm ) dao động từ 945.000 VND/m2 – 1.650.000 VND/m2 tùy vị trí
– Giá thuê xưởng của Khu công nghiệp Thịnh Phát, Long An dao động 3.5 – 4 USD/m²/tháng tùy vào vị trí, diện tích

Giá thuê đất & giá thuê kho xưởng khu công nghiệp Thịnh Phát, Long An
Tất cả các chi phí khi thuê, bán đất – kho xưởng tại Khu công nghiệp Thịnh Phát – KHOXUONGDEP.COM.VN

Chi phí vận hành & dịch vụ hạ tầng tại KCN Thịnh Phát

1. Phí quản lý và bảo trì hạ tầng:

  • Phí quản lý khu công nghiệp: 2.100 VNĐ/m²/năm (thanh toán hàng năm).

  • Phí duy tu bảo trì hạ tầng: 650 VNĐ/m²/tháng (thanh toán hàng tháng).

2. Chi phí điện, nước và xử lý nước thải:

  • Giá nước sinh hoạt và sản xuất: Áp dụng theo mức giá hiện hành của tỉnh Long An, thanh toán hàng tháng.

  • Phí xử lý nước thải: 6.500 VNĐ/m³ (tính trên 80% lượng nước sử dụng đầu vào).

  • Giá điện: Thực hiện theo biểu giá điện công nghiệp do Nhà nước quy định tại thời điểm sử dụng.

Thời hạn sử dụng đất Khu công nghiệp Thịnh Phát, Long An

Thời gian sử dụng đất Khu công nghiệp Thịnh Phát – Tỉnh lộ 30, ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An đến tháng 11/2055, trả tiền thuê đất một lần và không phải trả tiền sử dụng đất hàng năm cho Nhà nước

Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Thịnh Phát, Long An

1. Hệ thống giao thông hoàn chỉnh:

  • Đường bộ: Nằm trên trục Tỉnh lộ 830, kết nối thuận tiện với đường Vành đai 4 (6–8 làn xe), giúp vận chuyển hàng hóa nhanh chóng.

  • Đường thủy: Có cảng nội bộ kết nối với hệ thống sông Vàm Cỏ Đông, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng bằng tàu trọng tải đến 1.500 tấn.

  • Giao thông nội khu: Đã được xây dựng hiện đại, đảm bảo lưu thông nội bộ linh hoạt và hiệu quả.

2. Hệ thống điện:

  • Nguồn điện trung thế 22kV từ lưới điện quốc gia, cấp qua trạm biến áp 110kV Bến Lức và Đức Hòa.

  • Cung cấp điện ổn định, trực tiếp đến hàng rào nhà máy, đảm bảo không gián đoạn sản xuất.

3. Hệ thống cấp nước:

  • Cấp nước bởi nhà máy nước ngay trong khu công nghiệp.

  • Đảm bảo chất lượng và lưu lượng ổn định cho cả sinh hoạt và sản xuất.

4. Hệ thống xử lý nước thải:

  • Nước thải được xử lý tại trạm xử lý nước thải nội khu, công suất 1.600 m³/ngày.

  • Đảm bảo nước thải đạt chuẩn TCVN trước khi xả ra môi trường (rạch, sông Vàm Cỏ Đông).

5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:

  • Được xây dựng và kiểm định nghiêm ngặt theo quy định nhà nước.

  • Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người lao động và nhà máy.

6. Dịch vụ bưu chính – viễn thông:

  • Hạ tầng viễn thông hiện đại, hỗ trợ hệ thống MDF, internet tốc độ cao, điện thoại cố định.

  • Đáp ứng đầy đủ nhu cầu liên lạc và vận hành của doanh nghiệp.

7. Tiện ích công cộng và môi trường:

  • Hệ thống thoát nước mưa riêng biệt, hiệu quả trong việc chống ngập úng.

  • Cây xanh phân tán khắp khuôn viên, tạo cảnh quan xanh mát, giảm tiếng ồn và khói bụi, nâng cao chất lượng môi trường làm việc.