BẢNG TRA CỨU LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG 2024 CỦA 63 TỈNH, THÀNH PHỐ
1. Hồ Chí Minh
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng I:
- Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
- Thành phố Thủ Đức
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.680.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 22.500
Vùng II:
- Huyện Cần Giờ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
2. Hà Nội
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng I
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
- Thị xã Sơn Tây
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.680.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 22.500
Vùng II
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
3. Bình Dương
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng I
- Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An
- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên
- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.680.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 22.500
4. Hải Phòng
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng I
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.680.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 22.500
Vùng II
- Huyện Bạch Long Vĩ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
5. Đồng Nai
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng I
- Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh
- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.680.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 22.500
Vùng II
- Các huyện Định Quán, Thống Nhất
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
6. Bà Rịa – Vũng Tàu
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng I
- Thành phố Vũng Tàu
- Thị xã Phú Mỹ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.680.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 22.500
Vùng II
- Thành phố Bà Rịa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
7. Quảng Ninh
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng I
- Thành phố Hạ Long
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.680.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 22.500
Vùng II
- Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên, Hải Hà
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
8. Hải Dương
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Hải Dương
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thành phố Chí Linh
- Thị xã Kinh Môn
- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
9. Hưng Yên
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Hưng Yên
- Thị xã Mỹ Hào
- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
10. Vĩnh Phúc
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
11. Bắc Ninh
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
12. Thái Nguyên
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
13. Phú Thọ
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Việt Trì
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Phú Thọ
- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
14. Lào Cai
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Lào Cai
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Sa pa
- Huyện Bảo Thắng
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
15. Nam Định
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Nam Định
- Huyện Mỹ Lộc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
16. Ninh Bình
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Ninh Bình
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thành phố Tam Điệp
- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
17. Thừa Thiên Huế
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Huế
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện A Lưới, Nam Đông
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
18. Quảng Nam
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Hội An, Tam kỳ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Điện Bàn
- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
19. Đà Nẵng
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
- Huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
20. Khánh Hoà
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các thành phố Nha Trang, Cam Ranh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Ninh Hòa
- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
21. Lâm Đồng
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Đức Trọng, Di Linh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
22. Bình Thuận
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Phan Thiết
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã La Gi
- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
23. Tây Ninh
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Tây Ninh
- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành
- Huyện Gò Dầu
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
24. Bình Phước
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Đồng Xoài
- Thị xã Chơn Thành
- Huyện Đồng Phú
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các thị xã Phước Long, Bình Long
- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
25. Long An
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Tân An
- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Kiến Tường
- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
26. Tiền Giang
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Mỹ Tho
- Huyện Châu Thành
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
27. Cần Thơ
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
28. Kiên Giang
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
29. An Giang
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Tân Châu
- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
30. Trà Vinh
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Trà Vinh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Duyên Hải
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
31. Cà Mau
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Cà Mau
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
32. Bến Tre
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Bến Tre
- Huyện Châu Thành
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
33. Bắc Giang
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Bắc Giang
- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
34. Hà Nam
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Phủ Lý
- Thị xã Duy Tiên
- Huyện Kim Bảng
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
35. Hoà Bình
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Hòa Bình
- Huyện Lương Sơn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng IV
- Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
36. Thanh Hóa
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
- Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn
- Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh,
- Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
37. Hà Tĩnh
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Hà Tĩnh
- Thị xã Kỳ Anh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Thị xã Hồng Lĩnh
- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
38. Phú Yên
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Tuy Hòa
- Các thị xã Sông Cầu, Đông Hòa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
39. Ninh Thuận
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
40. Kon Tum
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành Phố Kon Tum
- Huyện Đăk Hà
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
41. Vĩnh Long
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Vĩnh Long
- Thị xã Bình Minh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các huyện Long Hồ, Mang Thít
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
42. Hậu Giang
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Vị Thanh, Ngã Bảy
- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Thị xã Long Mỹ
- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
43. Bạc Liêu
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành Phố Bạc Liêu
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Giá Rai
- Huyện Hòa Bình
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
44. Sóc Trăng
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Sóc Trăng
- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
45. Bắc Kạn
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Bắc Kạn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
46. Cao Bằng
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Cao Bằng
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Thạch An, Quảng Hòa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
47. Đắk Lắk
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Buôn Mê Thuột
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Thị xã Buôn Hồ
- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
48. Đắk Nông
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Gia Nghĩa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
49. Điện Biên
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Điện Biên Phủ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Thị xã Mường Lay
- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
50. Đồng Tháp
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
51. Gia Lai
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Pleiku
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các thị xã An Khê, Ayun Pa
- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
52. Hà Giang
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Hà Giang
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
53. Lai Châu
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Lai Châu
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
54. Lạng Sơn
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Lạng Sơn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
55. Quảng Bình
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Đồng Hới
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Thị xã Ba Đồn
- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
56. Nghệ An
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng II
- Thành phố Vinh
- Thị xã Cửa Lò
- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 4.160.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 20.000
Vùng III
- Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai
- Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
57. Quảng Trị
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Đông Hà
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Thị xã Quảng Trị
- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
58. Sơn La
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Sơn La
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
59. Thái Bình
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Thái Bình
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
60. Tuyên Quang
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Tuyên Quang
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
61. Yên Bái
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Yên Bái
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Thị xã Nghĩa Lộ
- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
62. Bình Định
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Quy Nhơn
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn
- Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
63. Quảng Ngãi
– Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:
Vùng III
- Thành phố Quảng Ngãi
- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.640.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 17.500
Vùng IV
- Thị xã Đức Phổ
- Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành
– Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng): 3.250.000
– Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ): 15.600
Công Ty TNHH tư vấn đầu tư Kho Xưởng Đẹp
🌐 Website: www.Khoxuongdep.com.vn
– Xem Facebook : Kho Xưởng Đẹp.com.vn
– Xem Youtube tại : Kho Xưởng Đẹp
☎️ Hotline/ Zalo: 0909161824 / 0901626248